Pallet nhựa tiêu chuẩn Châu Âu được sử dụng nhiều nhất

Pallet nhựa tiêu Chuẩn châu Âu được quy định như thế nào? Các kích thước pallet nhựa nào đang được sử dụng nhiều nhất? Loại pallet có kích thước nào sẽ phù hợp với nhu cầu của khách hàng? Trong bài viết này, Pallet Nhựa Mai Trâm sẽ tổng hợp cho khách hàng những thông tin về các vấn đề. Hãy dành ra ít phút để tham khảo bài viết dưới đây.

Pallet là gì?

Pallet là loại vật dụng được sử dụng để chứa hàng hóa, làm kệ, lót sàn,…. trong các nhà kho công nghiệp hoặc dân dụng. Pallet được làm từ nhiều chất liệu khác nhau. Hiện nay, trên thị trường thông dụng nhất phải nói đến là pallet nhựa và pallet gỗ. Chiếm thị trường nhiều nhất là các sản phẩm pallet gỗ với mức giá bán ra cực tốt cho doanh nghiệp.

Pallet là gì?
Pallet là gì?

Mỗi loại pallet sẽ có những ưu điểm riêng. Tùy theo nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính, khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm pallet phù hợp. Khi mua pallet khách hàng cần quan tâm đến nhiều vấn đề như: mẫu mã, chất liệu… Trong đó, việc lựa chọn kích thước cùng với ngành nghề đang kinh doanh, sản xuất rất quan trọng.

Pallet nhựa tiêu chuẩn Châu Âu thông dụng

Kích thước pallet nhựa phổ biến

Pallet nhựa công nghiệp được làm từ các chất liệu HDPE-UV, composite, PP cao cấp… Do đó sẽ sở hữu nhiều màu sắc và kích thước. Đặc biệt chịu được tải trọng cao từ 900-1500kg, tải trọng nâng 600-1000kg. Gồm 4 dây nâng 1 bên, trọng lượng pallet 7,5-8kg, tải trọng tĩnh 1000, 2000, 3000kg.
Phổ biến nhất vẫn là loại kích thước (dài x rộng x cao):
  • Loại 1: (1000 x 1000 x 135)mm.
  • Loại 2: (1100 x 1100 x 140)mm
  • Loại 3: (1219 x 1000 x 140)mm
  • Loại 4: (1200 x 900 x 135)mm

Kích thước pallet gỗ

Kích thước các loại pallet thông dụng trên thị trường hiện nay (L x W x H):
  • Pallet 1000 x 1000 x 135mm
  • Pallet 1100 x 1100 x 140mm
  • Pallet 1219 x 1000 x 140mm
  • Pallet 1200 x 900 x 135mm
Kích thước pallet gỗ theo tiêu chuẩn châu Âu
Kích thước pallet gỗ theo tiêu chuẩn châu Âu

Tiêu chuẩn kích thước pallet xuất khẩu

Pallet nhựa tiêu chuẩn Châu Âu

  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR – EUR 1, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 800 mm x 1,200 mm x 145 mm (31.50 in x 47.24 in x 5.71 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO1 cùng kích thước như EUR, cân nặng pallet 20 – 25 kg, tải trọng: 2490 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 2, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 1,200 mm x 1,000 mm x 144 mm (47.24 in x 39.37 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO2, cân nặng pallet 33 kg, tải trọng: 1470 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 3, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 1,000 mm x 1,200 mm x 144 mm (39.37 in x 47.24 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: cân nặng pallet 29 kg, tải trọng: 1920 kg.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu EUR 6, Kích thước (Rộng x Dài x Cao): 800 mm x 600 mm x 144 mm (31.50 in x 23.62 in x 5.67 in). tiêu chuẩn ISO áp dụng: ISO0, cân nặng pallet 9.5 kg, tải trọng: 500 kg.
Tiêu chuẩn về pallet nhựa ở các nước châu Âu
Tiêu chuẩn về pallet nhựa ở các nước châu Âu

Pallet nhựa tiêu chuẩn Châu Âu – Tiêu chuẩn ISO

Tổ chức tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO (International Organization for Standardization) định ra 6 kích thước dựa theo tiêu chuẩn ISO 7680:2003. Kích thước Pallet và dung sai, được xem xét và xác nhận vào năm 2014.

  1. Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 48.00. Wasted Floor/ ISO container: 3.7% (20 Pallets in 40 ft ISO). Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Bắc Mỹ.
  2. Kích thước Rộng x Dài (mm): 1000×1200. Kích thước Rộng x Dài (in): 39.37 x 47.24. Wasted Floor/ ISO container: 6.7%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Âu, Châu Á.
  3. Kích thước Rộng x Dài (mm): 1165×1165. Kích thước Rộng x Dài (in): 45.9 x 45.9. Wasted Floor/ ISO container: 8.1%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Úc.
  4. Kích thước Rộng x Dài (mm): 1067×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 42.00 x 42.00. Wasted Floor/ ISO container: 11.5%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á.
  5. Kích thước Rộng x Dài (mm): 1100×1100. Kích thước Rộng x Dài (in): 43.30 x 43.30. Wasted Floor/ ISO container: 14%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Á.
  6. Kích thước Rộng x Dài (mm): 800×1200. Kích thước Rộng x Dài (in): 31.50 x 47.24. Wasted Floor/ ISO container:15.2%. Khu vực sử dụng phổ biến nhất: Châu Âu, Phù hợp nhiều đầu ra vào.

Tiêu chuẩn Pallet ở Bắc Mỹ

  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 48.00. Mục đích sử dụng: Rau-củ-quả, và thứ khác.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1067×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 42.00 x 42.00. Mục đích sử dụng: Thiết bị viễn thông, sơn.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1219. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 48.00. Mục đích sử dụng: Thùng.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1016. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 40.00. Mục đích sử dụng: Quân đội và xi măng.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1067. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 42.00. Mục đích sử dụng: Hóa chất, Thực phẩm đồ uống.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1016×1016. Kích thước Rộng x Dài (in): 40.00 x 40.00. Mục đích sử dụng: Hàng tiêu dùng.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×1143. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 45.00. Mục đích sử dụng: Linh kiện Ô TÔ.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1118×1118. Kích thước Rộng x Dài (in): 44.00 x 44.00. Mục đích sử dụng: Thùng và Hóa chất.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 914×914. Kích thước Rộng x Dài (in): 36.00 x 36.00. Mục đích sử dụng: Thực phẩm và đồ uống.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×914. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 36.00. Mục đích sử dụng: Thực phẩm, giấy bao bì, tấm lợp.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 889×1156. Kích thước Rộng x Dài (in): 35.00 x 45.50. Mục đích sử dụng: Quân đội.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 2240×2740. Kích thước Rộng x Dài (in): 88.00 x 108.00. Mục đích sử dụng: Vận tải hàng không trong quân đội.
  • Kích thước Rộng x Dài (mm): 1219×508. Kích thước Rộng x Dài (in): 48.00 x 20.00. Mục đích sử dụng: Hệ thống bán lẻ.

Tiêu chuẩn của nước Úc

Không giống như các tiêu chuẩn khác, ở Úc kích thước tiêu chuẩn của pallet là 165 x 1165 mm. Nguyên nhân là kích thước của  các container ở Úc được thiết kế chỉ với kích thước này. Chính vì thế pallet ở úc chỉ được sử dụng và lưu thông nội bộ trong khu vực Úc mà thôi.
Thông tin về kích thước pallet vui lòng liên hệ với Pallet Nhựa Mai Trâm
Thông tin về kích thước pallet vui lòng liên hệ với Pallet Nhựa Mai Trâm
Những thông tin về pallet nhựa tiêu chuẩn châu Âu hi vọng đã giúp ích cho khách hàng. Việc nắm bắt được những tiêu chuẩn này sẽ giúp các doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa qua các nước châu Âu sẽ nhanh chóng và thuận tiện. Khách hàng cần mua bán, trao đổi các sản phẩm pallet. Hãy liên hệ với Pallet Nhựa Mai Trâm để được tư vấn và báo giá với những chính sách hấp dẫn.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0932 94 34 88